Chuyển đổi các đơn vị đo nồng độ cồn trong máu/ hơi thở
Từ đầu năm nay, người lái xe sẽ bị phạt rất nặng nếu vi phạm nồng độ cồn. Vậy làm sao để biết cách chuyển đổi các đơn vị đo độ cồn hơi thở, chủ động kiểm soát khi lái xe?
Nội dung
Cồn là một chất gây ảo giác nặng với hệ thần kinh, nó làm hệ thần kinh mất phương hướng, mất khả năng tự chủ. Đối với người điều khiển phương tiện giao thông, cồn dễ khiến người điều khiển gây tai nạn. Do vậy cảnh sát giao thông dùng máy đo độ cồn để kiểm tra nồng độ cồn thông qua hơi thở mục đích biết người tham gia giao thông đã uống bao nhiêu rượu bia, và có đủ điều kiện để điều khiển phương tiện giao thông an toàn không?
Sở dĩ cồn của người uống xuất hiện trong hơi thở vì nó được hấp thụ từ miệng, cổ họng, dạ dày và ruột đi vào máu. Theo nghiên cứu thì cồn không thay đổi về mặt cấu trúc hóa học trong máu. Vì vậy khi máu đi qua phổi thì cồn bay hơi di chuyển qua màng hô hấp của phổi đi vào không khí.
CÁCH CHUYỂN ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ ĐO NỒNG ĐỘ CỒN
NỒNG ĐỘ CỒN TRONG MÁU (BAC)
Kết quả phân tích hơi thở có thể được thể hiện dựa trên nhiều phương pháp đo nồng độ cồn trong máu phổ biến
mg% - Số miligam cồn có trong 100 mili lít máu
%BAC – Số gam cồn có trong 100 mili lít máu
%Promile – Số gam cồn có trong 1 lít máu
Mối quan hệ giữa các đơn vị trên thể hiện như sau:
80 mg% ≡ 0.08 %BAC ≡ 0.80 % Promile
NỒNG ĐỘ CỒN TRONG HƠI THỞ (BrAC)
Kết quả phân tích hơi thở cũng thể hiện giống như nồng độ cồn trong máu
mg/litre – Số mili gam cồn trên một lít khí thở
mg/210L – Số mili gam cồn trên 210 lít khí thở
μg/100mL – Số micro gam cồn trên 100 mili lít khí thở
100 mg% ≡ 0,4 mg/L ≡ 100 mg/210L ≡ 48 μg/100mL
BAC |
||
mg% |
%BAC |
%Promille |
10 |
0.01 |
0.10 |
20 |
0.02 |
0.20 |
30 |
0.03 |
0.30 |
40 |
0.04 |
0.40 |
50 |
0.05 |
0.50 |
60 |
0.06 |
0.60 |
80 |
0.08 |
0.80 |
100 |
0.10 |
1.00 |
110 |
0.11 |
1.10 |
150 |
0.15 |
1.50 |
200 |
0.20 |
2.00 |
300 |
0.30 |
3.00 |
BrAC |
||
mg/L |
mg/210L |
μg/100mL |
0.05 |
10 |
5 |
0.10 |
20 |
10 |
0.14 |
30 |
14 |
0.19 |
40 |
19 |
0.24 |
50 |
24 |
0.29 |
60 |
29 |
0.38 |
80 |
38 |
0.48 |
100 |
48 |
0.52 |
110 |
52 |
0.71 |
150 |
71 |
0.95 |
200 |
95 |
1.43 |
300 |
143 |
Có thể bạn quan tâm:
So sánh máy đo độ cồn giá rẻ & giá cao
Tham khảo một số loại máy đo độ cồn